🌟 귀(에) 익다

1. 여러 번 들어 본 소리여서 친숙하다.

1. QUEN TAI: Quen thuộc vì là âm thanh nghe nhiều lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 거리에서 흘러나오는 귀에 익은 멜로디를 콧노래로 따라 불렀다.
    Jisoo hummed along the familiar melody coming out of the street.

귀(에) 익다: become accustomed to one's ears,耳慣れる。聞き慣れる,être familier aux oreilles,acostumbrarse a la oreja,تتعود الأذن,чихэнд танил болох,quen tai,(ป.ต.)ชินหู ; ฟังจนชินหู,akrab di telinga, tidak asing di telinga,Приучать уши,耳熟;耳熟能详,

2. 어떤 말이나 소리를 자주 들어서 익숙하다.

2. QUEN TAI: Quen thuộc vì thường nghe âm thanh hay lời nói nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 기차 소리도 이제 귀에 익어서 시끄러운지 모르겠다.
    I don't know if the sound of the train is noisy now that i'm familiar with it.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)